Tin nổi bật
NPK PHÚ MỸ 10-10-20+TE
Sảm phẩm NPK Phú Mỹ 10-10-20+TE:

Chuyên bón thúc/bón lót: Bao 25kg cán màng.
Hàm lượng:
- 
	
10 % N
 - 
	
10 % P2O5
 - 
	
20 % K2O
 - 
	
Zn+Fe+Bo: 100 ppm
 - 
	
Kali giúp cây khỏe, chắc củ, chắc quả, sáng hạt;
 - 
	
Trung vi lượng TE: Zn, Bo, Fe cân đối;
 - 
	
Thích hợp cho giai đoạn nuôi củ.
 - 
	
Cây ăn quả/cây mía giai đoạn tích trữ đường;
 
Hướng dẫn sử dụng:
| 
			 Loại cây  | 
			
			 Thời kỳ bón  | 
			
			 Lượng bón  | 
		
| 
			 Sào Bắc bộ (360 m2)  | 
		||
| 
			 Lúa, ngô  | 
			
			 Bón đón đòng, nuôi hạt  | 
			
			 1,5-2,0 kg/sào  | 
		
| 
			 Cây hành, tỏi  | 
			
			 Bón thúc khi bắt đầu xuống củ  | 
			
			 6,0-7,0 kg/sào  | 
		
| 
			 Cây cà rốt  | 
			
			 Bón thúc sau gieo 15-20 ngày  | 
			
			 8,0-10,0 kg/sào  | 
		
| 
			 Bón thúc sau gieo 45-50 ngày  | 
			
			 7,0-9,0 kg/sào  | 
		|
| 
			 Cây củ đậu  | 
			
			 Bón thúc sau gieo 1 tháng (Bấm ngọn lần đầu tiên)  | 
			
			 10,0-12,0 kg/sào  | 
		
| 
			 Bón thúc nuôi củ  | 
			
			 10,0-12,0 kg/sào  | 
		|
| 
			 Cam, bưởi, quýt  | 
			
			 Thúc ra hoa  | 
			
			 1,0-1,5 kg/gốc  | 
		
| 
			 Trước thu hoạch 1,5-2,0 tháng  | 
			
			 1,0-1,5 kg/gốc  | 
		|
| 
			 Vải, nhãn  | 
			
			 Thúc ra hoa  | 
			
			 0,5-1,0 kg/gốc  | 
		
| 
			 Trước thu hoạch 1,5-2,0 tháng  | 
			
			 1,0-1,5 kg/gốc  | 
		|
| 
			 Chuối  | 
			
			 Thúc nuôi quả  | 
			
			 0,2-0,3 kg/gốc  | 
		
| 
			 Thích hợp cho các loại cây ăn quả giai đoạn thúc hoa và trước khi thu hoạch 1,5-2 tháng, các loại cây lấy củ giai đoạn thúc nuôi củ, cây lương thực giai đoạn thúc đòng, nuôi hạt.  | 
			
			 Khuyến cáo: Nâng cao hiệu quả nên sử dụng phối hợp với: - NPK Phú Mỹ 16-16-8+13S+TE - NPK Phú Mỹ 15-15-15+TE - NPK Phú Mỹ 27-6-6+2,6S+TE  | 
		|
Sản phẩm khác
NPK PHÚ MỸ 15-5-20+TE
Đạm Tổng số (Nts): 15%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 20%;
TE (Zn: 50ppm; B: 50ppm);
Độ ẩm: 5%.
NPK PHÚ MỸ 20-7-7+TE
Đạm Tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 7%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 7%;
TE (Zn: 50ppm; B: 50ppm);
Độ ẩm: 5%.
NPK PHÚ MỸ 16-16-16+TE
Đạm Tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh):16%;
TE (Zn: 50ppm; B: 50ppm);
Độ ẩm: 5%

  
  
  
  
  
  











